Cầu thủ Swansea_City_A.F.C.

Đội một

Tính đến 11 tháng 7 năm 2016[1][2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số áoVị tríCầu thủ
1TMŁukasz Fabiański
2HVJordi Amat
3HVNeil Taylor
4TVKi Sung-Yueng
6HVAshley Williams (Đội trưởng)
7TVLeon Britton
8TVLeroy Fer
10Borja González
11Marvin Emnes
12TVNathan Dyer
13TMKristoffer Nordfeldt
14HVFranck Tabanou
15TVWayne Routledge
18Bafétimbi Gomis
Số áoVị tríCầu thủ
20TVJefferson Montero
21TVMatt Grimes
22HVÀngel Rangel
23TVGylfi Sigurðsson
24TVJack Cork
25TMGerhard Tremmel
26HVKyle Naughton
33HVFederico Fernández
35HVStephen Kingsley
56TVJay Fulton
58Modou Barrow
HVMike van der Hoorn

Cầu thủ trẻ

Tính đến 27 tháng 9 năm 2013

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số áoVị tríCầu thủ
23HVDarnel Situ
30TVJosh Sheehan
31TVLee Lucas
32HVLiam Shepard
34TVHenry Jones
35HVDaniel Alfei
36James Loveridge
37HVScott Tancock
39TVKurtis March
Số áoVị tríCầu thủ
42TMOliver Davies
43TVAlex Bray
44TVSamuel Evans
46TVKenji Gorré
47TVAlex Gogic
48HVJernade Meade
49TVKristian Scott
50Ryan Hedges

Cầu thủ cho mượn

Tính đến 26 tháng 11 năm 2015

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số áoVị tríCầu thủ
12TVNathan Dyer (tại Leicester City đến tháng 6 năm 2016)
30TVJosh Sheehan (tại Yeovil Town đến ngày 26 tháng 12 năm 2015)
42TMOliver Davies (tại Kilmarnock đến ngày 16 tháng 1 năm 2016)
46TVKenji Gorré (tại ADO Den Haag đến tháng 6 năm 2016)
52HVConnor Roberts (tại Yeovil Town đến ngày 16 tháng 12 năm 2015)
Số áoVị tríCầu thủ
53TVAdam King (tại Crewe Alexandra đến ngày 5 tháng 1 năm 2016)
54Alex Samuel (tại Greenock Morton đến ngày 6 tháng 1 năm 2016)
56TVJay Fulton (tại Oldham Athletic đến ngày 18 tháng 12 năm 2015)
60Oliver McBurnie (tại Newport County đến ngày 26 tháng 12 năm 2015)

Số áo được vinh danh

40 Besian Idrizaj, tiền đạo (2009–10) [3]